Máy nén lạnh là thiết bị quan trọng có nhiệm vụ điều hòa không khí, làm lạnh cho các thiết bị và công trình có quy mô lớn, máy nén lạnh được coi là bộ phận quan trọng nhất trong các hệ thống lạnh nén hơi công nghiệp, chúng nén môi chất lạnh ở áp suất thấp lên áp suất cao và nhiệt độ cao song song với đó còn loại bỏ hơi ra khỏi dàn bay hơi.
Máy nén lạnh cần phải có năng suất hút đủ lớn để duy trì được áp suất bay hơi p0 (tương ứng với nhiệt độ bay hơi t0) đạt yêu cầu ở dàn bay hơi và có áp suất đầu đẩy đủ lớn để đảm bảo áp suất trong dàn ngưng tụ đủ cao, tương ứng với nhiệt độ môi trường làm mát hiện có.
Máy nén lạnh từ áp suất thấp sau đó lên áp suất cao và nhiệt độ cao. Song song với đó còn loại bỏ hơi ra khỏi dàn bay hơi.Phần lớn các loại thiết bị này hay còn được gọi là máy nén môi chất lạnh và thường thường có kích thước lớn. Và có vai trò như là trái tim của một hệ thống Sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí viết tắt là HVAC ( heating,ventilating and air conditioning).
VAI TRÒ:
Chức năng của máy nén lạnh chính là khả năng làm tăng áp suất, tăng nhiệt độ bão hòa tương đương (điểm sôi) của môi chất lạnh đến mức cao đủ để chất làm lạnh có thể ngưng tụ bằng cách loại bỏ nhiệt độ của nó qua ngưng tụ.
ỨNG DỤNG:
Công dụng chính của máy nén lạnh chính là làm lạnh cho cả hệ thống kho lạnh, kho xưởng với quy mô lớn, nếu muốn xây dựng hệ thống điều hòa làm lạnh hay kho trữ lạnh hàng hóa, kho cấp đông sản phẩm như thịt, cá, bội mì… cho một khu công nghiệp lớn, bạn cần phải sử dụng máy nén lạnh công nghiệp để đạt hiệu quả tối ưu nhất.
- Sử dụng máy nén lạnh ngoài nhiệm vụ làm mát cho cả hệ thống mà còn tiết kiệm được điện năng tiêu thụ , hiệu quả trong sản xuất.
- Máy nén lạnh sử dụng để điều hòa không khí của các tòa nhà, các trung tâm thương mại, kho lạnh, kho cấp đông, kho trữ lạnh, kho mát….
- Sử dụng trong các tủ lạnh trong nước và thương mại, các kho chứa quy mô lớn để chứa thực phẩm và thịt ướp lạnh hoặc đông lạnh.
- Sử dụng trong các các xe tải lạnh và xe lửa, trong các công ty, xí nghiệp
- Các nhà máy lọc dầu, hóa dầu và chế biến hóa học, các nhà máy chế biến khí tự nhiên nằm trong số nhiều loại nhà máy công nghiệp thường sử dụng các hệ thống làm lạnh hơi lớn.
- Sử dụng trong các nhà máy chế biến thực phẩm, thủy hải sản…
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA LỐC MÁY NÉN LẠNH:
Chu kỳ nén hơi cần 5 thành phần cơ bản để di chuyển nhiệt từ bên trong ra bên ngoài:
1. Chất làm lạnh: là chất lỏng làm việc di chuyển nhiệt xung quanh.
2. Thiết bị bay hơi: là một bộ trao đổi nhiệt bên trong tủ lạnh của bạn nhận được chất làm lạnh lạnh, chất lỏng. Chất làm lạnh nằm bên trong bộ trao đổi nhiệt và nhận nhiệt từ không khí trong tủ lạnh. Do nhiệt nóng từ nóng đến lạnh, nhiệt độ môi chất lạnh khoảng xấp xỉ 10F (5C) so với nhiệt độ mong muốn của thiết bị. Để làm cho quá trình này hiệu quả hơn, chất làm lạnh gần bão hoà (điểm sôi) để hấp thụ nhiệt, chất làm lạnh bốc hơi (hoặc sôi) từ chất lỏng đến hơi nước ở nhiệt độ thấp.
3. Thiết bị này nén hơi đó đến áp suất cao. Vì nhiệt độ bão hòa liên quan trực tiếp đến áp lực và công việc nén được truyền lên hơi, hơi lạnh ở nhiệt độ cao hơn nhiều.
4. Hơi nhiệt độ cao đi vào bình ngưng ở nhiệt độ cao hơn 10F (5C) so với nhiệt độ môi trường xung quanh của phòng mà tủ lạnh được đưa vào. Bằng cách này, không khí có thể được truyền qua bộ trao đổi nhiệt của bình ngưng để loại bỏ nhiệt từ chất làm lạnh. Điều này cho phép chất làm lạnh ngưng tụ với áp suất cao, chất lỏng ấm.
5. Chất lỏng này đi qua một thiết bị mở rộng, cái gì đó nhanh chóng giảm áp suất. Áp suất giảm cũng làm giảm nhiệt độ bão hòa xuống đến mức mà chất làm lạnh đã sẵn sàng để vào thiết bị bay hơi.
CÁC LOẠI MÁY NÉN DO HƯNG TRÍ CUNG CẤP:
Công ty Hưng Trí là đơn vị phân phối chính hãng máy nén lạnh Bizter – Tecumseh – Emerson-Copeland cho hệ thống kho lạnh thương mại, kho lạnh công nghiệp, nhà máy chế biến thủy hải sản, nhà máy chế biến thực phẩm.. ngoài ra Hưng Trí còn cung cấp cụm máy nén dàn ngưng Tecumseh, Emerson, Bitzer đơn giản hoá việc phải tìm thêm phụ kiện cho nhà thầu cơ điện lạnh.
1/ MÁY NÉN LẠNH BITZER.
- Máy nén lạnh Bitzer piston bán kín: (sermi hermetic) với đa dạng chủng loại và dải công suất từ 0.5HP đến 70HP. Máy nén 2 cấp piston với hiệu suất cao…
- Máy nén lạnh Bitzer piston kiểu hở: (open type) với đa dạng chủng loại với dải công suất từ 0.5HP đến 70HP. Máy nén 2 cấp piston với hiệu suất cao…
- Máy nén lạnh Bitzer trục vít hở: Được sử dụng rộng rãi và đa dạng ứng dụng, từ dải công suất nhỏ đến 300HP, dải nhiệt độ làm việc +15°C đến -60°C. Ưu điểm nổi bật chính là hiệu suất và chỉ số tiết kiệm năng lượng C.O.P.
* Máy nén Bizter chạy âm (ứng dụng lắp đặt kho lạnh trữ đông) :
Model | Công suất | Công suất lạnh (Te = – 25°C / Tc = + 40°C) |
2EES-2Y-40S | 2.0 HP | 3.18 kW |
4DES-5Y-40S | 4.0 HP | 7.55 kW |
4CES-6Y-40S | 6.0 HP | 9.31 kW |
4TES-9Y-40S | 9.0 HP | 11.50 kW |
4PES-12Y-40P | 12 HP | 12.80 kW |
4NES-14Y-40P | 14 HP | 15.64 kW |
4JE-15Y-40P | 15 HP | 18.60 kW |
4HE-18Y-40P | 18 HP | 22.00 kW |
4GE-23Y-40P | 23 HP | 25.90 kW |
4FE-28Y-40P | 28 HP | 30.90 kW |
6HE-28Y-40P | 28 HP | 32.40 kW |
6GE-34Y-40P | 34 HP | 38.90 kW |
6FE-44Y-40P | 44 HP | 46.30 kW |
6FE-50Y-40P | 50 HP | 44.60 kW |
* Máy nén chạy dương (ứng dụng lắp đặt kho lạnh mát bảo quản) :
Model | Công suất | Công suất lạnh (Te = – 5°C / Tc = + 40°C) |
Công suất lạnh (Te = – 25°C / Tc = + 40°C) |
2HES-2Y-40S | 2 HP | 4.19 kW | 1.70 kW |
2DES-3Y-40S | 3 HP | 8.89 kW | 3.73 kW |
2CES-4Y-40S | 4 HP | 11.28 kW | 4.83 kW |
4FES-5Y-40S | 5 HP | 12.26 kW | 5.14 kW |
4DES-7Y-40S | 7 HP | 17.98 kW | 7.55 kW |
4CES-9Y-40P | 9 HP | 22.40 kW | 9.31 kW |
4VES-10Y-40P | 10 HP | 23.50 kW | 9.30 kW |
4TES-12Y-40P | 12 HP | 28.50 kW | 11.46 kW |
4PES-15Y-40P | 15 HP | 32.50 kW | 12.68 kW |
4NES-20Y-40P | 20 HP | 38.80 kW | 15.66 kW |
4JE-22Y-40P | 22 HP | 43.40 kW | 17.78 kW |
4HE-25Y-40P | 25 HP | 51.00 kW | 21.40 kW |
4GE-30Y-40P | 30 HP | 58.60 kW | 24.80 kW |
4FE-35Y-40P | 35 HP | 70.00 kW | 30.40 kW |
6GE-40Y-40P | 40 HP | 85.20 kW | 36.40 kW |
2/ MÁY NÉN LẠNH TECUMSEH
– Môi chất lạnh: R22, R404a, R134a..
– Nguồn điện: 220V/1P/50Hz và 380V/3P/50Hz
* Máy nén Tecumseh chạy âm (ứng dụng lắp đặt kho lạnh trữ đông:
Model | Công suất | Công suất lạnh | Nguồn điện | Gas lạnh |
CAJ2428Z-AJ2 | 0.7 HP | 0.434 kW tại Te = – 30°C | 220V/1Ph/50Hz | R404A |
CAJ2432Z-AJ2 | 0.8 HP | 0.542 kW tại Te = – 30°C | 220V/1Ph/50Hz | R404A |
CAJ2446Z-AJ2 | 1.1 HP | 0.859 kW tại Te = – 30°C | 220V/1Ph/50Hz | R404A |
CAJ2464Z-AJ2 | 1.5 HP | 1.116 kW tại Te = – 30°C | 220V/1Ph/50Hz | R404A |
FH2480Z | 2 HP | 1.628 kW tại Te = – 30°C | 220V/1Ph/50Hz | R404A |
TFH2480Z | 2 HP | 1.628 kW tại Te = – 30°C | 380V/3Ph/50Hz | R404A |
FH2511Z | 2.75 HP | 2.016 kW tại Te = – 30°C | 220V/1Ph/50Hz | R404A |
TFH2511Z | 2.75 HP | 2.016 kW tại Te = – 30°C | 380V/3Ph/50Hz | R404A |
TAG2516Z | 4 HP | 3.146 kW tại Te = – 30°C | 380V/3Ph/50Hz | R404A |
TAG2522Z | 5.5 HP | 3.971 kW tại Te = – 30°C | 380V/3Ph/50Hz | R404A |
TAGP2522Z | 5.5 HP | 3.971 kW tại Te = – 30°C | 380V/3Ph/50Hz | R404A |
TAG2525Z | 6.25 HP | 4.23 kW tại Te = – 30°C | 380V/3Ph/50Hz | R404A |
* Máy nén Tecumseh chạy dương (ứng dụng lắp đặt kho lạnh mát bảo quản) :
Model | Công suất | Công suất lạnh | Nguồn điện | Gas lạnh |
CAJ4476Y-AJ2 | 0.6 HP | 1.28 kW tại Te = – 5°C | 220V/1Ph/50Hz | R134A |
CAJ4492Y-AJ2 | 0.75 HP | 1.452 kW tại Te = – 5°C | 220V/1Ph/50Hz | R134A |
CAJ4511Y-AJ2 | 1 HP | 1.913 kW tại Te = – 5°C | 220V/1Ph/50Hz | R134A |
CAJ9510Z-AJ2 | 1 HP | 1.583 kW tại Te = – 5°C | 220V/1Ph/50Hz | R404A |
CAJ9513Z-AJ2 | 1.1 HP | 1.955 kW tại Te = – 5°C | 220V/1Ph/50Hz | R404A |
TAJ9513Z-AJ2 | 1.1 HP | 1.955 kW tại Te = – 5°C | 380V/3Ph/50Hz | R404A |
CAJ4517Z-AJ2 | 1.4 HP | 2.273 kW tại Te = – 5°C | 220V/1Ph/50Hz | R404A |
TAJ4517Z-AJ2 | 1.4 HP | 2.273 kW tại Te = – 5°C | 380V/3Ph/50Hz | R404A |
CAJ4517E | 1.4 HP | 2.293 kW tại Te = – 5°C | 220V/1Ph/50Hz | R22 |
CAJ4518Y | 1.5 HP | 2.405 kW tại Te = – 5°C | 220V/1Ph/50Hz | R134A |
CAJ4519Z-AJ2 | 1.6 HP | 2.966 kW tại Te = – 5°C | 220V/1Ph/50Hz | R404A |
TAJ4519Z-AJ2 | 1.6 HP | 2.966 kW tại Te = – 5°C | 380V/3Ph/50Hz | R404A |
FH4524Z | 2 HP | 3.395 kW tại Te = – 5°C | 220V/1Ph/50Hz | R404A |
TFH4524Z | 2 HP | 3.395 kW tại Te = – 5°C | 380V/3Ph/50Hz | R404A |
TAG4528Y | 2.5 HP | 380V/3Ph/50Hz | R134A | |
FH4531Z | 2.6 HP | 4.505 kW tại Te = – 5°C | 220V/1Ph/50Hz | R404A |
TFH4531Z | 2.6 HP | 4.505 kW tại Te = – 5°C | 380V/3Ph/50Hz | R404A |
FH4540Z | 3.3 HP | 5.635 kW tại Te = – 5°C | 220V/1Ph/50Hz | R404A |
TFH4540Z | 3.3 HP | 5.635 kW tại Te = – 5°C | 380V/3Ph/50Hz | R404A |
TAG4546Z | 3.8 HP | 6.134 kW tại Te = – 5°C | 380V/3Ph/50Hz | R404A |
TAG4553Z | 4.4 HP | 6.957 kW tại Te = – 5°C | 380V/3Ph/50Hz | R404A |
TAG4553T | 4.4 HP | 6.957 kW tại Te = – 5°C | 380V/3Ph/50Hz | R22 |
TAG4561Z | 5 HP | 7.914 kW tại Te = – 5°C | 380V/3Ph/50Hz | R404A |
TAGP4561Z | 5 HP | 7.914 kW tại Te = – 5°C | 380V/3Ph/50Hz | R404A |
TAGP4561T | 5 HP | 7.914 kW tại Te = – 5°C | 380V/3Ph/50Hz | R22 |
TAG4568Z | 5.7 HP | 9.463 kW tại Te = – 5°C | 380V/3Ph/50Hz | R404A |
TAGP4568Z | 5.7 HP | 9.463 kW tại Te = – 5°C | 380V/3Ph/50Hz | R404A |
TAG4573Z | 6 HP | 10.122 kW tại Te = – 5°C | 380V/3Ph/50Hz | R404A |
TAGP4573Z | 6 HP | 10.122 kW tại Te = – 5°C | 380V/3Ph/50Hz | R404A |
TAGP4573T | 6 HP | 10.122 kW tại Te = – 5°C | 380V/3Ph/50Hz | R22 |
* Máy nén Tecumseh dòng AE và AJ sử dụng trong tủ mát , máy làm đá , tủ lạnh công nghiệp :
Model | Công suất | Công suất lạnh | Nhiệt độ hoạt động | Gas lạnh |
AE2415Z-FZ1B | 0.375 HP | R404A | ||
AE2425Z-FZ3C | 0.625 HP | R404A | ||
AE4430Y-FZ1A | 0.25 HP | R134A | ||
AE4430Z-FZ1A | 0.25 HP | R404A | ||
AE4440Z-FZ1A | 0.3 HP | R404A | ||
AE4440E-FZ1A | 0.3 HP | R22 | ||
AE4450Y-FZ1C | 0.4 HP | R134A | ||
AE4450Z-FZ1A | 0.4 HP | R404A | ||
AE4456Y-FZ1C | 0.45 HP | R134A | ||
AE4460E-FZ1B | 0.5 HP | R22 | ||
AE4460Y-FZ3C | 0.5 HP | R134A | ||
AE4460Z-FZ1C | 0.5 HP | R404A | ||
AJ5510E | 0.8 HP | R22 | ||
AJ5510F | 0.8 HP | R22 | ||
AJ5513E | 1.1 HP | R22 | ||
AJ5515E | 1.25 HP | R22 | ||
AJ5519E | 1.6 HP | R22 |
3/ MÁY NÉN LẠNH COPELAND-EMERSON
- Công ty Hưng Trí là đại lý phân phối chính hãng của máy nén lạnh Copeland – Emerson tại thị trường Việt Nam. Máy nén lạnh Copeland có hiệu suất cao, tiết kiệm điện năng, công nghệ lắp ráp chuyên nghiệp
- Máy nén lạnh Copeland – Emerson được nhập khẩu chính hãng, máy nén sản xuất tại Nhà máy Emerson Thái Lan, Trung Quốc có đầy đủ giấy tờ CO CQ, là sản phẩm được nhiều khách hàng tín nhiệm sử dụng trên thế giới.
- Emerson – Copeland là một thương hiệu hàng đầu thế giới trong việc cung cấp thiết bị, giải pháp trong các hệ thống lạnh. Đặc biệt với việc tìm ra được công nghệ máy nén xoắn ốc vào năm 1987, Emerson – Copeland đã mở ra một giai đoạn mới, giải quyết vấn đề hiệu suất năng lượng còn thiếu sót lúc bấy giờ.
Model | Công suất | Công suất lạnh | Nhiệt độ hoạt động | Gas lạnh |
ZB21KQ-TFD-558 | 3.0 HP | 6.20 kW tại Te = – 5°C | – 12°C đến + 10°C | R22 |
ZB38KQ-TFD-524 | 5.0 HP | 9.95 kW tại Te = – 5°C | – 12°C đến + 10°C | R22 |
ZB48KQ-TFD-524 | 7.0 HP | 14.05 kW tại Te = – 5°C | – 12°C đến + 10°C | R22 |
ZB58KQ-TFD-524 | 8.0 HP | 16.10 kW tại Te = – 5°C | – 12°C đến + 10°C | R22 |
ZB76KQ-TFD-524 | 10.0 HP | 21.70 kW tại Te = – 5°C | – 12°C đến + 10°C | R22 |
ZB114KQ-TFD-524 | 15.0 HP | 31.40 kW tại Te = – 5°C | – 12°C đến + 10°C | R22 |
ZB38KQE-TFD-524 | 5.0 HP | 5.10 kW tại Te = – 25°C | – 25°C đến + 5°C | R404 |
ZB76KQE-TFD-551 | 10 HP | 10.9 kW tại Te = – 25°C | – 25°C đến + 5°C | R404 |
ZSI06KQE-TFM-527 | 2.0 HP | R404 | ||
ZSI11KQE-TFM-527 | 3.5 HP | R404 | ||
ZSI14KQE-TFM-527 | 4.0 HP | R404 | ||
ZSI15KQE-TFM-527 | 5.0 HP | R404 | ||
ZSI18KQE-TFM-537 | 6.0 HP | R404 | ||
ZSI21KQE-TFM-537 | 7.0 HP | R404 | ||
ZX15KCE-TFD-524 | 2.0 HP | R404 | ||
ZX30KCE-TFD-558 | 4.0 HP | R404 | ||
ZX51KCE-TFD-558 | 7.5 HP | R404 |
Hưng Trí nhập khẩu và phân phối máy nén lạnh, cụm máy nén dàn ngưng và dàn lạnh, cam kết sử dụng sản phẩm đúng chủng loại, tiêu chuẩn Châu Âu đầy đủ CO, CQ . Chế độ sau bảo hành chuyên nghiệp nhất, hỗ trợ sữa chữa, thay phụ kiện bảo dưỡng khi khách hàng có nhu cầu. Để biết thêm thông tin chi tiết và được tư vấn rõ hơn về sản phẩm quý khách vui lòng liên hệ:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.